Việc tính toán lượng thép tròn mạ kẽm cần mua một cách chính xác sẽ giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều loại chi phí như chi phí nguyên vật liệu, chi phí quản lý kho bãi, chi phí vận chuyển,… Bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm sẽ được cung cấp chi tiết để giúp bạn tính toán lượng thép cần thiết cho các công trình. Mời bạn tham khảo bài viết dưới đây!
Tại sao nên tính trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm?
Thép ống tròn mạ kẽm là sản phẩm đã được nâng cấp so với thép ống hàn truyền thống.
Khi này, ống thép đã được phủ một lớp kẽm chống rỉ sét và ăn mòn nên thường được sử dụng làm ống dẫn nước, đường ống dẫn chất thải, ống dẫn dầu khí, dẫn gas hay dẫn các loại chất hóa học,…

Trước khi đi vào tính toán trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm cần thiết cho công trình, bạn nên biết tại sao việc làm này lại quan trọng:
- Việc tính toán được trọng lượng thép sẽ giúp bạn có thể tính toán được khối lượng thép cần cho thi công. Từ đó tính toán được khoản chi phí cần thiết để mua vật liệu. Tránh tình trạng lãng phí hay thiếu sót.
- Ngoài ra, khi nắm được lượng thép ống tròn cần có, bạn sẽ chủ động hơn trong việc chuẩn bị kho bãi để chứa ống thép, dự trù được các khoản chi phí khác như chi phí vận chuyển, bảo quản,…
- Cuối cùng, khi tính toán hay tra được trọng lượng thép chuẩn, bạn sẽ dễ dàng đánh giá được khối lượng và chất lượng thép của đơn vị cung cấp. Từ đó nghiệm thu và nhận bàn giao được chính xác đơn hàng.

>>> Xem thêm: Bảng tra trọng lượng riêng của thép trong xây dựng mới nhất hiện nay
Công thức tính trọng lượng ống thép mạ kẽm
Đây là công thức tính trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm đơn vị là kg/cây:
0.003141 x Độ dày (mm) x [Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m)
Ví dụ: Sản phẩm thép ống mạ kẽm F25.4 có đường kính ngoài là 25.4mm, độ dày 1.2mm và chiều dài 6m sẽ có trọng lượng là:
0.003141 x 1.2 x [25.4 – 1.2] x 7.85 x 4 = 4.3 kg/cây
Từ trọng lượng của 1 cây thép ống mạ kẽm này bạn có thể tính tổng chiều dài cần sử dụng cho công trình. Từ đó thay vào công thức trên để cho ra tổng trọng lượng thép mà bạn cần mua.

>>> Xem thêm: Công thức tính hàm lượng cốt thép trong 1m3 bê tông đạt chuẩn
Bảng tra trọng lượng thép ống tròn chi tiết
Nếu không muốn tự tính trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm, bạn có thể tra trọng lượng của chúng ở các bảng dưới đây.
Trọng lượng thép ống tròn tôn mạ kẽm
Thép ống tròn mạ kẽm mà dạng tôn thường có thành ống mỏng. Bề mặt thép được phủ một lớp kẽm đủ để bảo vệ cho ống thép sử dụng được trong những môi trường khác nhau. Tuổi thọ của loại thép ống này có thế kéo dài từ 50 đến 100 năm tùy vào điều kiện sử dụng.

Đây là bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm thường:
Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài cây thép (m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng 1 cây thép (kg) |
21.2 phi | 6 | 1.6 | 4.64 |
2.1 | 5.94 | ||
2.6 | 7.26 | ||
26.65 phi | 6 | 1.6 | 5.93 |
2.1 | 7.70 | ||
2.6 | 9.36 | ||
33.5 phi | 6 | 1.6 | 7.56 |
2.1 | 9.76 | ||
2.9 | 13.14 | ||
3.2 | 14.40 | ||
42.2 phi | 6 | 1.6 | 9.62 |
2.1 | 12.47 | ||
2.9 | 16.87 | ||
3.2 | 18.69 | ||
48.1 phi | 6 | 1.6 | 11.00 |
2.1 | 14.30 | ||
2.5 | 16.98 | ||
2.9 | 19.38 | ||
3.2 | 21.42 | ||
3.6 | 23.71 | ||
59.9 phi | 6 | 1.9 | 16.30 |
2.5 | 21.24 | ||
3.2 | 26.86 | ||
3.6 | 30.18 | ||
4.0 | 33.10 |
Trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ dài hơn loại mạ kẽm thường. Do được ngâm vào trong một bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ lên tới 450°C nên ống thép có khả năng chịu nhiệt cao hơn rất nhiều. Loại ống này sẽ thích hợp hơn trong việc chuyên chử dàu khí, hóa chất,… có nhiệt độ và độ ăn mòn cao.

Đây là bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng:
Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài cây thép (m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng 1 cây thép (kg) |
21 phi | 6 | 1.6 | 4.64 |
1.9 | 5.48 | ||
2.1 | 5.94 | ||
2.3 | 6.44 | ||
2.6 | 7.26 | ||
27 phi | 6 | 1.6 | 5.93 |
1.9 | 6.96 | ||
2.1 | 7.70 | ||
2.3 | 8.29 | ||
2.6 | 9.36 | ||
34 phi | 6 | 1.6 | 7.56 |
1.9 | 8.89 | ||
2.1 | 9.76 | ||
2.3 | 10.72 | ||
2.5 | 11.46 | ||
2.6 | 11.89 | ||
2.9 | 13.13 | ||
3.2 | 14.40 | ||
42 phi | 6 | 1.6 | 9.62 |
1.9 | 11.34 | ||
2.1 | 12.47 | ||
2.3 | 13.56 | ||
2.6 | 15.24 | ||
2.9 | 16.87 | ||
3.2 | 18.6 | ||
49 phi | 6 | 1.6 | 11.00 |
1.9 | 12.99 | ||
2.1 | 14.30 | ||
2.3 | 15.59 | ||
2.5 | 16.98 | ||
2.6 | 17.50 | ||
2.7 | 18.14 | ||
2.9 | 19.38 | ||
3.2 | 21.42 | ||
3.6 | 23.71 | ||
60 phi | 6 | 1.9 | 16.30 |
2.1 | 17.97 | ||
2.3 | 19.61 | ||
2.6 | 22.16 | ||
2.7 | 22.85 | ||
2.9 | 24.48 | ||
3.2 | 26.86 | ||
3.6 | 30.18 | ||
4.0 | 33.10 | ||
76 phi | 6 | 2.1 | 22.85 |
2.3 | 24.96 | ||
2.5 | 27.04 | ||
2.6 | 28.08 | ||
2.7 | 29.14 | ||
2.9 | 31.37 | ||
3.2 | 34.26 | ||
3.6 | 38.58 | ||
4.0 | 42.40 | ||
90 phi | 6 | 2.1 | 26.80 |
2.3 | 29.28 | ||
2.5 | 31.74 | ||
2.6 | 32.97 | ||
2.7 | 34.22 | ||
2.9 | 36.83 | ||
3.2 | 40.32 | ||
3.6 | 45.14 | ||
4.0 | 50.22 | ||
4.5 | 55.80 | ||
114 phi | 6 | 2.5 | 41.06 |
2.7 | 44.29 | ||
2.9 | 47.48 | ||
3.0 | 49.07 | ||
3.2 | 52.59 | ||
3.6 | 58.50 | ||
4.0 | 64.84 | ||
4.5 | 73.20 | ||
4.6 | 78.16 | ||
141 phi | 6 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | ||
5.16 | 103.95 | ||
5.56 | 111.66 | ||
6.35 | 126.80 | ||
168 phi | 6 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | ||
5.16 | 124.56 | ||
5.56 | 133.86 | ||
6.35 | 152.16 | ||
219 phi | 6 | 3.96 | 126.06 |
4.78 | 151.56 | ||
5.16 | 163.32 | ||
5.56 | 175.68 | ||
6.35 | 199.86 |
Trên đây là bài viết về bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm chi tiết đã được Trạm Bê Tông Tươi tổng hợp nhằm cung cấp thông tin bổ ích cho quý khách hàng.
Trạm Bê Tông Tươi chúng tôi là một trong những đơn vị đi đầu trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng như bê tông tươi, xi măng, sắt thép. Sau nhiều năm hoạt động trên thị trường, chúng tôi cam kết sẽ đem lại những sản phẩm và dịch vụ đáp ứng tốt nhất những nhu cầu của khách hàng. Giá cả khi mua tại đại lý phân phối lớn như chúng tôi đảm bảo sẽ ở mức cạnh tranh và hợp lý nhất trên thị trường.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu được tư vấn và giải đáp về sản phẩm, dịch vụ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các kênh sau:
- Địa chỉ: T2 – Số 24 – Lô D7, Khu Đô Thị Mới Geleximco, Lê Trọng Tấn, La Phù, Hoài Đức, Hà Nội
- Hotline/Zalo: 0923.575.999
- Website: Trambetongtuoi.com