Việc nắm bắt rõ trọng lượng riêng của thép sẽ giúp cho bạn xác định được khối lượng hàng hóa chính xác để tiết kiệm tối đa chi phí khi xây dựng. Bởi lẽ, thép là một trong những loại nguyện vật liệu trong lĩnh vực xây dựng được ứng dụng phổ biến trong các công trình công nghiệp và dân dụng lớn nhỏ hiện nay. Trên thị trường hiện có nhiều loại thép phổ biến như: thép hộp, thép hình, thép cây, thép tròn, thép U,…..
Trong bài viết dưới đây, Trạm Bê Tông Tươi sẽ gửi đến các bạn bảng tra trọng lượng riêng của thép các loại trong xây dựng để các bạn có thể nắm bắt được thông tin chi tiết trong quá trình xây dựng.
Trọng lượng riêng của thép là gì?
Trọng lượng riêng của một vật chất được hiểu là lực hút của trái đất lên vật đó, nó được liên hệ với khối lượng riêng bởi giá trị là g = 9.81. Vì thế trọng lượng riêng của thép sẽ được tính bằng cách lấy Khối lượng riêng x 9,81. Đơn vị của trọng lượng riêng là Kn, trong khi đó thì đơn vị của khối lượng riêng sẽ được tính bằng Kg.
Tùy thuộc vào kích thước cũng hình dáng của loại thép như: thép tấm, thép hình, thép tròn, thép ống,….mà chúng ta có thể xác định được trọng lượng riêng của từng loại thép.
Phân biệt khối lượng riêng và trọng lượng riêng
Khối lượng riêng (tên tiếng Anh: Density), còn gọi với tên khác là mật độ khối lượng hay đặc tính riêng biệt về khối lượng trên một đơn vị thể tích của loại vật chất đó. Đại lượng đo này bằng thương số giữa hai chỉ số khối lượng (m) của một vật liệu (nguyên chất) và mật độ thể tích (V) của vật.
Trọng lượng riêng (tên tiếng Anh: Specific weight) là chỉ số trọng lượng của một mét khối của một vật thể. Đơn vị của trọng lượng riêng được gọi là newton trên một mét khối (kí hiệu N/m3).
Công thức tính trọng lượng riêng của thép
Sau đây chúng tôi sẽ gửi đến các bạn cách tính trọng lượng riêng của thép
Trọng lượng thép (KG) = 7850 x chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang.
Trong đó:
+ 7850 là chỉ số trọng lượng riêng của thép các loại (kí hiệu kg/m3).
+ L là kích thước của chiều dài thép (m).
+ Diện tích mặt cắt ngang của thép sẽ phụ thuộc vào chiều dài cũng như hình dáng của loại thép đó.
Với công thức này, bạn đọc có thể tính được trọng lương của thép rất dễ dàng và bất cứ nào nếu có chỉ số chiều dài cũng như hình dáng của nó.
Xem thêm:
- Công thức tính trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm
- Báo giá con kê bê tông cập nhật mới nhất 2022
Bảng tra trọng lượng riêng của thép trong xây dựng
Bảng tra trọng lượng riêng của thép được Trạm Bê Tông Tươi cập nhập thông qua một số bảng sau:
Bảng tra trọng lượng riêng của thép tròn của Trambetongtuoi.com
Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép tròn:
Bảng tra trọng lượng thép tròn | |||
STT | Đường kính (mm) | Trọng lượng (KG) | Trọng lượng/ cây 11,7m (KG) |
1 | 6 | 0,22 | 2,60 |
2 | 8 | 0,39 | 4,62 |
3 | 10 | 0,62 | 7,21 |
4 | 12 | 0,89 | 10,39 |
5 | 14 | 1,21 | 14,14 |
6 | 16 | 1,58 | 18,47 |
7 | 18 | 2,00 | 23,37 |
8 | 20 | 2,47 | 28,85 |
9 | 22 | 2,98 | 34,91 |
10 | 25 | 3,85 | 45,08 |
11 | 28 | 4,83 | 56,55 |
12 | 32 | 6,31 | 73,87 |
Bảng tra trọng lượng riêng thép tấm của Trambetongtuoi.com
Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép tấm:
Kích Thước: T*R*D (mm) | Tiêu Chuẩn | Trọng Lượng (Kg/tấm) |
2*1250*2500 | SS400 – TQ | 49,06 |
3*1500*6000 | SS400 – TQ | 211,92 |
4*1500*6000 | SS400 – Nga | 282,6 |
4*1500*6000 | SEA1010 – Arap | 353,3 |
5*1500*6000 K | SS400 – Nga | 353,25 |
6*1500*6000 | SS400 – TQ | 423,9 |
6*1500*6000 | SS400 – Nga | 423,8 |
6*1500*6000 K | SS400 – Nga | 423,9 |
6*1500*6000 | CT3 – KMK | 423,9 |
6*1500*6000 | CT3 – DMZ | 423,7 |
8*1500*6000 | CT3 – KMK | 565,2 |
8*1500*6000 | SS400 – Nga | 565,4 |
8*1500*6000 K | SS400 – Nga | 565,2 |
8*1500*6000 | CT3 – DMZ | 565,1 |
8*1500*6000 | SS400 – TQ | 565,2 |
Bảng tra trọng lượng riêng thép hộp của Trambetongtuoi.com
Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp:
Bảng tra trọng lượng thép hộp | |||||||||
Chủng loại | Cây/Bó | Độ dày | |||||||
2 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 | 3,5 | 3,8 | 4 | ||
Hộp 100 X 100 | 16 | 37,68 | 47,10 | 52,75 | 56,52 | 60,29 | 65,94 | 71,39 | 75,36 |
Hộp 100 X 150 | 12 | 47,10 | 58,88 | 65,94 | 70,65 | 75,36 | 82/43 | 89/49 | 94,20 |
Hộp 150 X 150 | 9 | 56,52 | 70,65 | 79,13 | 84,78 | 90,43 | 98,91 | 107,39 | 113,04 |
Hộp 100 X 200 | 8 | 56,52 | 70,65 | 79,13 | 84,78 | 90,43 | 98,91 | 107,39 | 113,04 |
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông của Trambetongtuoi.com
Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp vuông:
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông | |||||||||||||||||
Chủng loại | Cây/bó | Độ dày | |||||||||||||||
0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,3 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 | 3,5 | ||
Hộp 10×30 | 50 | 2,64 | 3,01 | 3,39 | 3,77 | 4,14 | 4,52 | 5,28 | |||||||||
Hộp 12×12 | 100 | 1,58 | 1,81 | 2,03 | 2,26 | 2,49 | 2,71 | 3,17 | |||||||||
Hộp 13×26 | 50 | 2,57 | 2,94 | 3,31 | 3,67 | 4,04 | 4,41 | 5,14 | 5,51 | ||||||||
Hộp 12×32 | 50 | 2,97 | 3,39 | 3,82 | 4,24 | 4,66 | 5,09 | 5.93 | 6,36 | 7,63 | 8,48 | ||||||
Hộp 14×14 | 100 | 1,85 | 2,11 | 2,37 | 2,64 | 2,90 | 3,17 | 3,69 | 3,96 | 4,75 | 5,28 | ||||||
Hộp 16. 16 | 100 | 2,11 | 2,41 | 2,71 | 3,01 | 3,32 | 3,62 | 4,22 | 2,52 | 5,43 | 6,03 | ||||||
Hộp 20×20 | 100 | 2,64 | 3,01 | 3,39 | 3,77 | 4,14 | 4,52 | 5,28 | 5,65 | 6,78 | 7,54 | ||||||
Hộp 20×25 | 64 | 2,97 | 3,39 | 3,82 | 4,24 | 4,66 | 5,09 | 5,93 | 6,36 | 7,63 | 8,48 | ||||||
Hộp 25×25 | 64 | 3,30 | 3,77 | 4,24 | 4,71 | 5,18 | 5,65 | 6,59 | 7,07 | 8,48 | 9,42 | ||||||
Hộp 20×30 | 50 | 3,30 | 3,77 | 4,24 | 4,71 | 5,18 | 5,65 | 6,59 | 7,07 | 8,48 | 9,42 | ||||||
Hộp 15×35 | 50 | 3,30 | 3,77 | 4,24 | 4,71 | 5,18 | 5,65 | 6,59 | 7,07 | 8,48 | 9,42 | ||||||
Hộp 30×30 | 49 | 3,96 | 4,52 | 5,09 | 5,65 | 6,22 | 6,78 | 7,91 | 8,48 | 10,17 | 11,30 | 13,00 | 14,13 | ||||
Hộp 20×40 | 50 | 3,96 | 4,52 | 5,09 | 5,65 | 6,22 | 6,78 | 7,91 | 8,48 | 10,17 | 11,30 | 13,00 | 14,13 | ||||
Hộp 25×40 | 50 | 4,29 | 4,9 | 5,51 | 6,12 | 6,74 | 7,35 | 8,57 | 9,18 | 11,02 | 14,13 | 14,08 | 15,31 | ||||
Hộp 25×50 | 50 | 4,95 | 5,65 | 5,36 | 7,07 | 7,77 | 8,48 | 9,89 | 10,6 | 12,72 | 15,07 | 16,25 | 17,66 | ||||
Hộp 40×40 | 25 | 5,28 | 6,03 | 6,78 | 7,54 | 8,29 | 9,04 | 10,55 | 11,30 | 13,56 | 15,07 | 17,33 | 18,84 | 21,10 | 22,61 | ||
Hộp 30×50 | 32 | 5,28 | 6,03 | 6,78 | 7,54 | 8,29 | 9,04 | 10,55 | 11,30 | 13,56 | 15,07 | 17,33 | 18,84 | 21,10 | 22,61 | ||
Hộp 30×60 | 32 | 7,63 | 8,48 | 9,33 | 10,17 | 11,87 | 12,72 | 15,26 | 16,96 | 19,50 | 21,20 | 23 ,74 | 25,43 | ||||
Hộp 50×50 | 25 | 9,42 | 10,36 | 11,30 | 13,19 | 14,13 | 16,96 | 18,64 | 21,67 | 23,55 | 26,38 | 28,26 | 30,14 | 32,97 | |||
Hộp 60×60 | 25 | 12,43 | 13,56 | 15,83 | 16,96 | 20,35 | 22,61 | 26,00 | 28,26 | 31,65 | 33,91 | 36,17 | 39,56 | ||||
Hộp 40x 60 | 32 | — | 9,42 | 10,36 | 11,3 | 13,19 | 14,13 | 16,96 | 18,84 | 21,67 | 23,55 | 26,38 | 28,26 | 30,14 | 32,97 | ||
Hộp 40×30 | 32 | 12,43 | 13,56 | 15,83 | 16,96 | 20,36 | 22,61 | 26,00 | 28,26 | 31,56 | 33,91 | 36,17 | 29,56 | ||||
Hộp 45×90 | 18 | 15,26 | 17,80 | 19,08 | 22,89 | 25,43 | 29,25 | 31,79 | 35,61 | 38,15 | 40,69 | 44,51 | |||||
Hộp 40×100 | 13 | 18,46 | 19,78 | 37,74 | 26,38 | 30,33 | 32,97 | 36,93 | 39,56 | 42,20 | 46,16 | ||||||
Hộp 50×100 | 18 | 19,78 | 21,20 | 25,43 | 28,26 | 32,50 | 35,33 | 39,56 | 42,39 | 45,22 | 49,46 | ||||||
Hộp 90×90 | 16 | 25,43 | 30,52 | 33,91 | 39,00 | 42,39 | 47,48 | 50,87 | 54,26 | 59,35 | |||||||
Hộp 60×120 | 18 | 25,43 | 30,52 | 33,91 | 39,00 | 42,39 | 47,48 | 50,87 | 54,26 | 59,35 |
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ L của Trambetongtuoi.com
Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hình chữ I
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I | |||||
Quy Cách | Thông số phụ | Diện tích MCN | Khối Lượng | ||
h X b X d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm2) | Kg/m |
1100x55x4,5 | 7,2 | 7 | 2,5 | 12 | 9,46 |
1120x64x4,8 | 7,3 | 7,5 | 3 | 14,7 | 11,5 |
1140x73x4,9 | 7,5 | 8 | 3 | 17,4 | 13,7 |
1160x81x5,0 | 7,8 | 8,5 | 3,5 | 20,2 | 15,9 |
1180x90x5,1 | 8,1 | 9 | 3,5 | 23,4 | 18,4 |
1180x100x5,1 | 8,3 | 9 | 3,5 | 25,4 | 19,9 |
1200x100x5,2 | 8,4 | 9,5 | 4 | 26,8 | 21 |
1200x110x5,2 | 8,6 | 9,5 | 4 | 28,9 | 22,7 |
1220x110x5,4 | 8,7 | 10 | 4 | 30,6 | 24 |
1220x120x5,4 | 8,9 | 10 | 4 | 32,8 | 25,8 |
1240x115x5,6 | 9,5 | 10,5 | 4 | 34,8 | 27,3 |
1240x125x5,6 | 9,8 | 10,5 | 4 | 37,5 | 29,4 |
1270x125x6,0 | 9,8 | 11 | 4,5 | 40,2 | 31,5 |
1270x135x6,0 | 10,2 | 11 | 4,5 | 43,2 | 33,9 |
1300x135x6,5 | 10,2 | 12 | 5 | 46,5 | 36,5 |
1300x145x6,5 | 10,7 | 12 | 5 | 49,9 | 39,2 |
1330x140x7,0 | 11,2 | 13 | 5 | 53,8 | 42,2 |
1360x145x7,5 | 12,3 | 14 | 6 | 61,9 | 48,6 |
1400x155x8,3 | 13 | 15 | 6 | 72,6 | 57 |
1450x160x9,0 | 14,2 | 16 | 7 | 84,7 | 66,5 |
1500x170x10,0 | 15,2 | 17 | 7 | 100 | 78,5 |
1550x180x11,0 | 16,5 | 18 | 7 | 118 | 92,6 |
1600x190x12,0 | 17,8 | 20 | 8 | 138 | 108 |
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H của Trambetongtuoi.com
Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hình chữ H:
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H | |||
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
Thép H100x100x6x8 | 12 | 17,20 | 206,40 |
Thép H125x125x6,5×9 | 12 | 23,80 | 285,60 |
Thép H150x150x7x10 | 12 | 31,50 | 378,00 |
Thép H175x175x7,5×11 | 12 | 40,40 | 484,80 |
Thép H200x200x8x12 | 12 | 49,90 | 598,80 |
Thép H250x250x9x14 | 12 | 72,40 | 868,80 |
Thép H300x300x10x15 | 6 | 188,00 | 1128,00 |
Thép H340x250x9x14 | 12 | 79,70 | 956,40 |
Thép H350x350x12x19 | 12 | 137,00 | 1644,00 |
Thép H400x400x13x21 | 12 | 172,00 | 2064,00 |
Thép H400x300x11x18 | 12 | 124,00 | 1488,00 |
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U của Trambetongtuoi.com
Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hình chữ U:
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U | |||||
Quy cách | Thông số phụ | Diện tích MCN | Khối lượng | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
U50x32x4,4 | 7,00 | 6,00 | 2,50 | 6,16 | 4,84 |
U65x36x4,4 | 7,20 | 6,00 | 2,50 | 7,51 | 5,90 |
U80x40x4,5 | 7,40 | 6,50 | 2,50 | 8,98 | 7,05 |
U100x46x4,5 | 7,60 | 7,00 | 3,00 | 10,90 | 8,59 |
U120x52x4,8 | 7,80 | 7,50 | 3,00 | 11,30 | 10,40 |
U140x58x4,9 | 8,10 | 8,00 | 3,00 | 15,60 | 12,30 |
U140x60x4,9 | 8,70 | 8,00 | 3,00 | 17,00 | 13,30 |
U160x64x5,0 | 8,40 | 8,50 | 3,50 | 18,10 | 14,20 |
U160x68x5,0 | 9,00 | 8,5 | 3,50 | 19,50 | 15,30 |
U180x70x5,1 | 8,70 | 9,00 | 3,50 | 20,70 | 16,30 |
U180x74x5,1 | 9,30 | 9,00 | 3,50 | 22,20 | 17,40 |
U200x76x5,2 | 9,00 | 9,50 | 4,00 | 23,40 | 18,40 |
U200x80x5,2 | 9,70 | 9,50 | 4,00 | 25,20 | 19,80 |
U220x82x5,4 | 9,50 | 10,00 | 4,00 | 26,70 | 21,00 |
U220x87x5,4 | 10,20 | 10,00 | 4,00 | 28,80 | 22,60 |
U240x90x5,6 | 10,00 | 10,50 | 4,00 | 30,60 | 24,00 |
U240x95x5,6 | 10,70 | 10,50 | 4,00 | 32,90 | 25,80 |
U270x95x6,0 | 10,50 | 11,00 | 4,50 | 35,20 | 27,70 |
U300x100x6,5 | 11,00 | 12,00 | 5,00 | 40,50 | 31,80 |
U360x110x7,5 | 12,60 | 14,00 | 6,00 | 53,40 | 41,90 |
U400x115x8,0 | 13,50 | 15,00 | 6,00 | 61,50 | 48,30 |
Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen của Trambetongtuoi.com
Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép cừ Laren:
Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen | |||||||||||
Chủng loại | Kích thước | Một cọc | Một m ngang cọc vây | ||||||||
Chiều rộng | Chiểu cao | Độ dày | Diện tích mặt | Momen quán tính | Momen kháng uốn | Khối lượng | Diện tích mặt | Momen quán tính | Momen kháng uốn | Khối lượng | |
FSP-IA | 400 | 85 | 8 | 45,21 | 598 | 88 | 35.5 | 113 | 4500 | 529 | 88,8 |
FSP-II | 400 | 100 | 10,5 | 61,18 | 1240 | 152 | 48 | 153 | 8740 | 874 | 120 |
FSP-III | 400 | 125 | 13 | 76,42 | 2220 | 223 | 60 | 191,5 | 16800 | 1340 | 150 |
FSP-IV | 400 | 170 | 15,5 | 96,99 | 4670 | 362 | 76,1 | 242,5 | 38600 | 2270 | 190 |
FSP-VL | 500 | 200 | 24,3 | 133,8 | 7960 | 520 | 105 | 267,6 | 63000 | 3150 | 210 |
FSP-VIL | 500 | 225 | 27,6 | 153 | 11400 | 680 | 120 | 306 | 86000 | 3820 | 240 |
NSP-IIW | 600 | 130 | 10,3 | 787 | 2110 | 203 | 61,8 | 131,2 | 13000 | 1000 | 103 |
NSP-IIIW | 600 | 180 | 13,4 | 103,9 | 5220 | 376 | 81,6 | 173,2 | 32400 | 1800 | 136 |
NSP-IVW | 600 | 210 | 18 | 135,3 | 8630 | 539 | 106 | 225.5 | 56700 | 2700 | 177 |
Bảng trọng lượng riêng của thép theo hãng
Ngoài ra Trạm Bê Tông Tươi còn cập nhật bảng trọng lượng riêng của thép theo hàng chính xác nhất hiện nay:
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam
Bảng tra trọng lượng riêng của thép xây dựng Miền Nam chính xác nhất hiện nay được cập nhật bởi Trạm Bê Tông Tươi:
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam | |||
STT | Đường Kính | Trọng lượng | |
CB300V | CB400V | ||
1 | D6 | 1.00 | |
2 | D8 | 1.00 | |
3 | D10 | 6.17 | 6.93 |
4 | D12 | 9.77 | 9.97 |
5 | D14 | 13.45 | 13.59 |
6 | D16 | 17.34 | 17.76 |
7 | D18 | 22.23 | 22.47 |
8 | D20 | 27.45 | 27.75 |
9 | D22 | 33.54 | |
10 | D25 | 43.70 | |
11 | D28 | 54.81 | |
12 | D32 | 71.62 |
Bảng tra trọng lượng riêng của thép xây dựng Việt Nhật
Bảng tra trọng lượng riêng của thép xây dựng Việt Nhật chính xác nhất hiện nay được cập nhật bởi Trạm Bê Tông Tươi:
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật | |||
STT | Đường Kính | Trọng lượng | |
CB300V | CB400V | ||
1 | D6 | 1.00 | |
2 | D8 | 1.00 | |
3 | D10 | 6.89 | 7.22 |
4 | D12 | 9.89 | 10.39 |
5 | D14 | 13.56 | 14.16 |
6 | D16 | 17.80 | 18.49 |
7 | D18 | 22.41 | 23.40 |
8 | D20 | 27.72 | 28.90 |
9 | 34.87 | ||
10 | 45.05 | ||
11 | 56.63 | ||
12 | 73.83 |
Bảng tra trọng lượng riêng của thép Hòa Phát
Bảng tra trọng lượng riêng của thép Hòa Phát chính xác nhất hiện nay được cập nhật bởi Trạm Bê Tông Tươi:
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát | |||
STT | Đường Kính | Trọng lượng | |
CB300V | CB400V | ||
1 | D6 | 1.00 | |
2 | D8 | 1.00 | |
3 | D10 | 6.20 | 6.89 |
4 | D12 | 9.89 | 9.89 |
5 | D14 | 13.59 | 13.59 |
6 | D16 | 17.21 | 17.80 |
7 | D18 | 22.48 | 22.48 |
8 | D20 | 27.77 | 27.47 |
9 | 33.47 | ||
10 | 43.69 | ||
11 | 54.96 | ||
12 | 71.74 |
Bảng trọng lượng thép Pomina
Bảng tra trọng lượng riêng của thép xây dựng Pomina chính xác nhất hiện nay được cập nhật bởi Trạm Bê Tông Tươi:
Bảng trọng lượng thép Pomina | |||
STT | Đường Kính | Trọng lượng | |
CB300V | CB400V | ||
1 | D6 | 1 | |
2 | D8 | 1 | |
3 | D10 | 6.25 | 6.93 |
4 | D12 | 9.77 | 9.89 |
5 | D14 | 13.45 | 13.6 |
6 | D16 | 17.56 | 17.76 |
7 | D18 | 22.23 | 22.47 |
8 | D20 | 27.45 | 27.75 |
9 | 33.54 | ||
10 | 43.7 | ||
11 | 54.81 | ||
12 | 71.62 |
Trên đây là bài viết về bảng tra trọng lượng riêng của thép xây dựng đã được chúng tôi tổng hợp chi tiết để khách hàng có thể dễ dàng nắm bắt.
Trạm Bê Tông Tươi là một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực sắt thép, vật liệu xây dựng, xi măng cốt thép và bê tông tươi với nhiều năm kinh nghiệm, đảm bảo sẽ đem đến những sản phẩm chất lượng nhất, làm hài lòng được những khách hàng khó tính nhất. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm tại doanh nghiệp chúng tôi, vui lòng liên hệ qua địa chỉ:
Website: Trambetongtuoi.com
Hotline: 0923.575.999
Email: betongtuoi258@gmail.com