[Tiêu Chuẩn] Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Thép Trong Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay

Việc nắm bắt rõ trọng lượng riêng của thép sẽ giúp cho bạn xác định được khối lượng hàng hóa chính xác để tiết kiệm tối đa chi phí khi xây dựng. Bởi lẽ, thép là một trong những loại nguyện vật liệu trong lĩnh vực xây dựng được ứng dụng phổ biến trong các công trình công nghiệp và dân dụng lớn nhỏ hiện nay. Trên thị trường hiện có nhiều loại thép phổ biến như: thép hộp, thép hình, thép cây, thép tròn, thép U,…..

Trong bài viết dưới đây, Trạm Bê Tông Tươi sẽ gửi đến các bạn bảng tra trọng lượng riêng của thép các loại trong xây dựng để các bạn có thể nắm bắt được thông tin chi tiết trong quá trình xây dựng.

Trọng lượng riêng của thép là gì?

Trọng lượng riêng của một vật chất được hiểu là lực hút của trái đất lên vật đó, nó được liên hệ với khối lượng riêng bởi giá trị là g = 9.81. Vì thế trọng lượng riêng của thép sẽ được tính bằng cách lấy Khối lượng riêng x 9,81. Đơn vị của trọng lượng riêng là Kn, trong khi đó thì đơn vị của khối lượng riêng sẽ được tính bằng Kg.

Khối lượng riêng của một vật chất được hiểu là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó
Khối lượng riêng của một vật chất được hiểu là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó

Tùy thuộc vào kích thước cũng hình dáng của loại thép như: thép tấm, thép hình, thép tròn, thép ống,….mà chúng ta có thể xác định được trọng lượng riêng của từng loại thép.

Phân biệt khối lượng riêng và trọng lượng riêng

Khối lượng riêng (tên tiếng Anh: Density), còn gọi với tên khác là mật độ khối lượng hay đặc tính riêng biệt về khối lượng trên một đơn vị thể tích của loại vật chất đó. Đại lượng đo này bằng thương số giữa hai chỉ số khối lượng (m) của một vật liệu (nguyên chất) và mật độ thể tích (V) của vật.

Trọng lượng riêng (tên tiếng Anh: Specific weight)
Trọng lượng riêng (tên tiếng Anh: Specific weight)

Trọng lượng riêng (tên tiếng Anh: Specific weight) là chỉ số trọng lượng của một mét khối của một vật thể. Đơn vị của trọng lượng riêng được gọi là newton trên một mét khối (kí hiệu N/m3).

Công thức tính trọng lượng riêng của thép

Sau đây chúng tôi sẽ gửi đến các bạn cách tính trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng thép (KG) = 7850 x chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang.

Trong đó:

+ 7850 là chỉ số trọng lượng riêng của thép các loại (kí hiệu kg/m3).

+ L là kích thước của chiều dài thép (m).

+ Diện tích mặt cắt ngang của thép sẽ phụ thuộc vào chiều dài cũng như hình dáng của loại thép đó.

Công thức tính trọng lượng riêng của thép
Công thức tính trọng lượng riêng của thép

Với công thức này, bạn đọc có thể tính được trọng lương của thép rất dễ dàng và bất cứ nào nếu có chỉ số chiều dài cũng như hình dáng của nó.

Xem thêm:

Bảng tra trọng lượng riêng của thép trong xây dựng

Bảng tra trọng lượng riêng của thép được Trạm Bê Tông Tươi cập nhập thông qua một số bảng sau:

Bảng tra trọng lượng riêng của thép được Trạm Bê Tông Tươi cập nhập
Bảng tra trọng lượng riêng của thép được Trạm Bê Tông Tươi cập nhập

Bảng tra trọng lượng riêng của thép tròn của Trambetongtuoi.com

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép tròn:

Bảng tra trọng lượng thép tròn
STT Đường kính (mm) Trọng lượng (KG) Trọng lượng/ cây 11,7m (KG)
1 6 0,22 2,60
2 8 0,39 4,62
3 10 0,62 7,21
4 12 0,89 10,39
5 14 1,21 14,14
6 16 1,58 18,47
7 18 2,00 23,37
8 20 2,47 28,85
9 22 2,98 34,91
10 25 3,85 45,08
11 28 4,83 56,55
12 32 6,31 73,87

Bảng tra trọng lượng riêng thép tấm của Trambetongtuoi.com

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép tấm:

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm)
2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06
3*1500*6000 SS400 – TQ 211,92
4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6
4*1500*6000 SEA1010 – Arap 353,3
5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25
6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9
6*1500*6000 SS400 – Nga 423,8
6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9
6*1500*6000 CT3 – DMZ 423,7
8*1500*6000 CT3 – KMK 565,2
8*1500*6000 SS400 – Nga 565,4
8*1500*6000 K SS400 – Nga 565,2
8*1500*6000 CT3 – DMZ 565,1
8*1500*6000 SS400 – TQ 565,2

Bảng tra trọng lượng riêng thép hộp của Trambetongtuoi.com

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp:

Bảng tra trọng lượng thép hộp
Chủng loại Cây/Bó Độ dày
2 2,5 2,8 3 3,2 3,5 3,8 4
Hộp 100 X 100 16 37,68 47,10 52,75 56,52 60,29 65,94 71,39 75,36
Hộp 100 X 150 12 47,10 58,88 65,94 70,65 75,36 82/43 89/49 94,20
Hộp 150 X 150 9 56,52 70,65 79,13 84,78 90,43 98,91 107,39 113,04
Hộp 100 X 200 8 56,52 70,65 79,13 84,78 90,43 98,91 107,39 113,04

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông của Trambetongtuoi.com

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp vuông:

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông
Chủng loại Cây/bó Độ dày
0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,3 2 2,3 2,5 2,8 3 3,2 3,5
Hộp 10×30 50 2,64 3,01 3,39 3,77 4,14 4,52 5,28
Hộp 12×12 100 1,58 1,81 2,03 2,26 2,49 2,71 3,17
Hộp 13×26 50 2,57 2,94 3,31 3,67 4,04 4,41 5,14 5,51
Hộp 12×32 50 2,97 3,39 3,82 4,24 4,66 5,09 5.93 6,36 7,63 8,48
Hộp 14×14 100 1,85 2,11 2,37 2,64 2,90 3,17 3,69 3,96 4,75 5,28
Hộp 16. 16 100 2,11 2,41 2,71 3,01 3,32 3,62 4,22 2,52 5,43 6,03
Hộp 20×20 100 2,64 3,01 3,39 3,77 4,14 4,52 5,28 5,65 6,78 7,54
Hộp 20×25 64 2,97 3,39 3,82 4,24 4,66 5,09 5,93 6,36 7,63 8,48
Hộp 25×25 64 3,30 3,77 4,24 4,71 5,18 5,65 6,59 7,07 8,48 9,42
Hộp 20×30 50 3,30 3,77 4,24 4,71 5,18 5,65 6,59 7,07 8,48 9,42
Hộp 15×35 50 3,30 3,77 4,24 4,71 5,18 5,65 6,59 7,07 8,48 9,42
Hộp 30×30 49 3,96 4,52 5,09 5,65 6,22 6,78 7,91 8,48 10,17 11,30 13,00 14,13
Hộp 20×40 50 3,96 4,52 5,09 5,65 6,22 6,78 7,91 8,48 10,17 11,30 13,00 14,13
Hộp 25×40 50 4,29 4,9 5,51 6,12 6,74 7,35 8,57 9,18 11,02 14,13 14,08 15,31
Hộp 25×50 50 4,95 5,65 5,36 7,07 7,77 8,48 9,89 10,6 12,72 15,07 16,25 17,66
Hộp 40×40 25 5,28 6,03 6,78 7,54 8,29 9,04 10,55 11,30 13,56 15,07 17,33 18,84 21,10 22,61
Hộp 30×50 32 5,28 6,03 6,78 7,54 8,29 9,04 10,55 11,30 13,56 15,07 17,33 18,84 21,10 22,61
Hộp 30×60 32 7,63 8,48 9,33 10,17 11,87 12,72 15,26 16,96 19,50 21,20 23 ,74 25,43
Hộp 50×50 25  9,42 10,36 11,30 13,19 14,13 16,96 18,64 21,67 23,55 26,38 28,26 30,14 32,97
Hộp 60×60 25 12,43 13,56 15,83 16,96 20,35 22,61 26,00 28,26 31,65 33,91 36,17 39,56
Hộp 40x 60  32 9,42 10,36 11,3 13,19 14,13 16,96 18,84  21,67 23,55 26,38 28,26 30,14 32,97
Hộp 40×30 32 12,43 13,56 15,83 16,96 20,36 22,61 26,00 28,26 31,56 33,91 36,17 29,56
Hộp 45×90 18 15,26 17,80 19,08 22,89 25,43 29,25 31,79 35,61 38,15 40,69 44,51
Hộp 40×100 13 18,46 19,78 37,74 26,38 30,33 32,97 36,93 39,56 42,20 46,16
Hộp 50×100 18 19,78 21,20 25,43 28,26 32,50 35,33 39,56 42,39 45,22 49,46
Hộp 90×90 16 25,43 30,52 33,91 39,00 42,39 47,48 50,87 54,26 59,35
Hộp 60×120 18 25,43 30,52 33,91 39,00 42,39 47,48 50,87 54,26 59,35

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ L của Trambetongtuoi.com

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hình chữ I

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I
Quy Cách Thông số phụ Diện tích MCN Khối Lượng
h X b X d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm2) Kg/m
1100x55x4,5 7,2 7 2,5 12 9,46
1120x64x4,8 7,3 7,5 3 14,7 11,5
1140x73x4,9 7,5 8 3 17,4 13,7
1160x81x5,0 7,8 8,5 3,5 20,2 15,9
1180x90x5,1 8,1 9 3,5 23,4 18,4
1180x100x5,1 8,3 9 3,5 25,4 19,9
1200x100x5,2 8,4 9,5 4 26,8 21
1200x110x5,2 8,6 9,5 4 28,9 22,7
1220x110x5,4 8,7 10 4 30,6 24
1220x120x5,4 8,9 10 4 32,8 25,8
1240x115x5,6 9,5 10,5 4 34,8 27,3
1240x125x5,6 9,8 10,5 4 37,5 29,4
1270x125x6,0 9,8 11 4,5 40,2 31,5
1270x135x6,0 10,2 11 4,5 43,2 33,9
1300x135x6,5 10,2 12 5 46,5 36,5
1300x145x6,5 10,7 12 5 49,9 39,2
1330x140x7,0 11,2 13 5 53,8 42,2
1360x145x7,5 12,3 14 6 61,9 48,6
1400x155x8,3 13 15 6 72,6 57
1450x160x9,0 14,2 16 7 84,7 66,5
1500x170x10,0 15,2 17 7 100 78,5
1550x180x11,0 16,5 18 7 118 92,6
1600x190x12,0 17,8 20 8 138 108

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H của Trambetongtuoi.com

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hình chữ H:

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H
Quy cách, Kích thước Độ dài Trọng lượng Trọng lượng
(mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây)
Thép H100x100x6x8 12 17,20 206,40
Thép H125x125x6,5×9 12 23,80 285,60
Thép H150x150x7x10 12 31,50 378,00
Thép H175x175x7,5×11 12 40,40 484,80
Thép H200x200x8x12 12 49,90 598,80
Thép H250x250x9x14 12 72,40 868,80
Thép H300x300x10x15 6 188,00 1128,00
Thép H340x250x9x14 12 79,70 956,40
Thép H350x350x12x19 12 137,00 1644,00
Thép H400x400x13x21 12 172,00 2064,00
Thép H400x300x11x18 12 124,00 1488,00

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U của Trambetongtuoi.com

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hình chữ U:

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U
Quy cách Thông số phụ Diện tích MCN Khối lượng
h x b x d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm²) (Kg/m)
U50x32x4,4 7,00 6,00 2,50 6,16 4,84
U65x36x4,4 7,20 6,00 2,50 7,51 5,90
U80x40x4,5 7,40 6,50 2,50 8,98 7,05
U100x46x4,5 7,60 7,00 3,00 10,90 8,59
U120x52x4,8 7,80 7,50 3,00 11,30 10,40
U140x58x4,9 8,10 8,00 3,00 15,60 12,30
U140x60x4,9 8,70 8,00 3,00 17,00 13,30
U160x64x5,0 8,40 8,50 3,50 18,10 14,20
U160x68x5,0 9,00 8,5 3,50 19,50 15,30
U180x70x5,1 8,70 9,00 3,50 20,70 16,30
U180x74x5,1 9,30 9,00 3,50 22,20 17,40
U200x76x5,2 9,00 9,50 4,00 23,40 18,40
U200x80x5,2 9,70 9,50 4,00 25,20 19,80
U220x82x5,4 9,50 10,00 4,00 26,70 21,00
U220x87x5,4 10,20 10,00 4,00 28,80 22,60
U240x90x5,6 10,00 10,50 4,00 30,60 24,00
U240x95x5,6 10,70 10,50 4,00 32,90 25,80
U270x95x6,0 10,50 11,00 4,50 35,20 27,70
U300x100x6,5 11,00 12,00 5,00 40,50 31,80
U360x110x7,5 12,60 14,00 6,00 53,40 41,90
U400x115x8,0 13,50 15,00 6,00 61,50 48,30

Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen của Trambetongtuoi.com

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép cừ Laren:

Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen
Chủng loại Kích thước Một cọc Một m ngang cọc vây
Chiều rộng Chiểu cao Độ dày Diện tích mặt Momen quán tính Momen kháng uốn Khối lượng Diện tích mặt Momen quán tính Momen kháng uốn Khối lượng
FSP-IA 400 85 8 45,21 598 88 35.5 113 4500 529 88,8
FSP-II 400 100 10,5 61,18 1240 152 48 153 8740 874 120
FSP-III 400 125 13 76,42 2220 223 60 191,5 16800 1340 150
FSP-IV 400 170 15,5 96,99 4670 362 76,1 242,5 38600 2270 190
FSP-VL 500 200 24,3 133,8 7960 520 105 267,6 63000 3150 210
FSP-VIL 500 225 27,6 153 11400 680 120 306 86000 3820 240
NSP-IIW 600 130 10,3 787 2110 203 61,8 131,2 13000 1000 103
NSP-IIIW 600 180 13,4 103,9 5220 376 81,6 173,2 32400 1800 136
NSP-IVW 600 210 18 135,3 8630 539 106 225.5 56700 2700 177

Bảng trọng lượng riêng của thép theo hãng

Ngoài ra Trạm Bê Tông Tươi còn cập nhật bảng trọng lượng riêng của thép theo hàng chính xác nhất hiện nay:

Bảng tra trọng lượng riêng của thép xây dựng theo hãng chính xác nhất hiện nay được cập nhật bởi Trạm Bê Tông Tươi
Bảng tra trọng lượng riêng của thép xây dựng theo hãng chính xác nhất hiện nay được cập nhật bởi Trạm Bê Tông Tươi

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam

Bảng tra trọng lượng riêng của thép xây dựng Miền Nam chính xác nhất hiện nay được cập nhật bởi Trạm Bê Tông Tươi:

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam
STT Đường Kính Trọng lượng
CB300V CB400V
1 D6 1.00
2 D8 1.00
3 D10 6.17 6.93
4 D12 9.77 9.97
5 D14 13.45 13.59
6 D16 17.34 17.76
7 D18 22.23 22.47
8 D20 27.45 27.75
9 D22 33.54
10 D25 43.70
11 D28 54.81
12 D32 71.62

Bảng tra trọng lượng riêng của thép xây dựng Việt Nhật

Bảng tra trọng lượng riêng của thép xây dựng Việt Nhật chính xác nhất hiện nay được cập nhật bởi Trạm Bê Tông Tươi:

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật
STT Đường Kính Trọng lượng
CB300V CB400V
1 D6 1.00
2 D8 1.00
3 D10 6.89 7.22
4 D12 9.89 10.39
5 D14 13.56 14.16
6 D16 17.80 18.49
7 D18 22.41 23.40
8 D20 27.72 28.90
9 34.87
10 45.05
11 56.63
12 73.83

Bảng tra trọng lượng riêng của thép Hòa Phát

Bảng tra trọng lượng riêng của thép Hòa Phát chính xác nhất hiện nay được cập nhật bởi Trạm Bê Tông Tươi:

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát
STT Đường Kính Trọng lượng
CB300V CB400V
1 D6 1.00
2 D8 1.00
3 D10 6.20 6.89
4 D12 9.89 9.89
5 D14 13.59 13.59
6 D16 17.21 17.80
7 D18 22.48 22.48
8 D20 27.77 27.47
9 33.47
10 43.69
11 54.96
12 71.74

Bảng trọng lượng thép Pomina

Bảng tra trọng lượng riêng của thép xây dựng Pomina chính xác nhất hiện nay được cập nhật bởi Trạm Bê Tông Tươi:

Bảng trọng lượng thép Pomina
STT Đường Kính Trọng lượng
CB300V CB400V
1 D6 1
2 D8 1
3 D10 6.25 6.93
4 D12 9.77 9.89
5 D14 13.45 13.6
6 D16 17.56 17.76
7 D18 22.23 22.47
8 D20 27.45 27.75
9 33.54
10 43.7
11 54.81
12 71.62

Trên đây là bài viết về bảng tra trọng lượng riêng của thép xây dựng đã được chúng tôi tổng hợp chi tiết để khách hàng có thể dễ dàng nắm bắt.

Trạm Bê Tông Tươi là một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực sắt thép, vật liệu xây dựng, xi măng cốt thép và bê tông tươi với nhiều năm kinh nghiệm, đảm bảo sẽ đem đến những sản phẩm chất lượng nhất, làm hài lòng được những khách hàng khó tính nhất. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm tại doanh nghiệp chúng tôi, vui lòng liên hệ qua địa chỉ:

Website: Trambetongtuoi.com 

Hotline: 0923.575.999

Email: betongtuoi258@gmail.com 

Trả lời

0923.575.999