Tiêu chuẩn & Báo giá cột điện bê tông ly tâm mới nhất 2024

Cột điện bê tông ly tâm ngày càng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng. Sản phẩm  được sản xuất theo một dây chuyền khép kín và hiện đại kết hợp với quay ly tâm làm cho bê tông chắc chắn, bền vững hơn. Cùng chúng tôi tìm hiểu về cột điện bê tông ly tâm trong bài viết dưới đây nhé!

Thế nào là cột điện bê tông ly tâm?

Cột điện bê tông ly tâm hay còn được gọi là cột điện bê tông cốt thép ly tâm là loại cột điện được sản xuất theo tiêu chuẩn mới TCVN 5847:2016.

TCVN 5847:2016 ra đời và thay thế cho TCVN 5847:1994 và TCVN 5846:1994.

Một số ưu điểm vượt trội của cột điện bê tông ly tâm

  • Cường độ bê tông, khả năng chống thấm, chống ăn mòn, bảo vệ cốt thép tốt hơn nhờ công nghệ quay ly tâm.
  • Dễ dàng di chuyển và thi công do tiết diện và khối lượng giảm
  • Có độ chịu lực kéo cao, tải dọc trục cao, mômen uốn lớn, phù hợp cho công trình trải trọng ngang lớn
  • Chi phí sản xuất tiết kiệm
  • Có thể đóng xuyên qua các lớp địa hình cứng mà không xuất hiện hiệu ứng gây xoắn nứt
  • Thời gian sản xuất nhanh, có thể vận chuyển ngay sau khi dỡ khuôn

Thông số kỹ thuật của cột điện bê tông ly tâm từ 6m đến 20m

STT CHỦNG LOẠI CỘT  CHIỀU DÀI (m) ĐƯỜNG KÍNH NGỌN (mm)  ĐƯỜNG KÍNH GỐC (mm) LỰC ĐẦU CỘT (kN) 
1 Cột điện bê tông ly tâm 6m – 3.5kN 6,0 140 220 3,5
2 Cột điện bê tông ly tâm 6.5m – 3.0kN 6,5 140 226 3,0
3 Cột điện bê tông ly tâm 6.5m – 3.5kN 6,5 140 226 3,5
4 Cột điện bê tông ly tâm 7.0m – 3.0kN 7,0 160 253 3,0
5  Cột điện bê tông ly tâm 7.0m – 3.5kN 7,0 160 253 3,5
6  Cột điện bê tông ly tâm 7.0m – 4.3kN 7,0 160 253 4,3
7  Cột điện bê tông ly tâm 7.0m – 5.0kN 7,0 160 253 5,0
8 Cột điện bê tông ly tâm 7.5m – 3.0kN 7,5 160 260 3,0
9 Cột điện bê tông ly tâm 7.5m – 3.4kN 7,5 160 260  5,4
10 Cột điện bê tông ly tâm 8.0m – 3.0kN 8,0 160 266 3,0
11 Cột điện bê tông ly tâm 8.0m – 3.5kN 8,0 160 266 3,5
12 Cột điện bê tông ly tâm 8.0m – 4.3kN 8,0 160 266 4,3
13 Cột điện bê tông ly tâm 8.5m – 3.0kN 8,5 160 273 3,0
14 Cột điện bê tông ly tâm 8.5m – 4.3kN 8,5 160 273 4,3
15 Cột điện bê tông ly tâm 9.0m – 3.5kN 9,0 190 310 3,5
16  Cột điện bê tông ly tâm 9.0m – 5.0kN 9,0 190 310 5,0
17  Cột điện bê tông ly tâm 10m – 3.0kN 10 190 323 3,0
18  Cột điện bê tông ly tâm 10m – 4.3kN 10 190 323 4,3
19  Cột điện bê tông ly tâm 10m – 5.0kN 10 190 323  5,0
20  Cột điện bê tông ly tâm 12m – 7.2kN 12 190 360 7,2
21  Cột điện bê tông ly tâm 12m – 9.0kN 12 190 360 9.0
22  Cột điện bê tông ly tâm 12m – 10kN 12 190 360 10
23  Cột điện bê tông ly tâm 14m – 9.2kN 14

(G4 + N10)

190 376 9,2
24 Cột điện bê tông ly tâm 14m – 11kN 14

(G4 + N10)

190 376 11
25 Cột điện bê tông ly tâm 14m – 13kN 14

(G4 + N10)

190 376 13
26 Cột điện bê tông ly tâm 16m – 9.2kN 16

(G6 + N10)

190 403 9,2
27 Cột điện bê tông ly tâm 16m – 11kN 16

(G6 + N10)

190 403 11
28 Cột điện bê tông ly tâm 16m – 13kN 16

(G6 + N10)

190 403 13
29 Cột điện bê tông ly tâm 18m – 9.2kN 18

(G8 + N10)

190 429 9,2
30 Cột điện bê tông ly tâm 18m – 11kN 18

(G8 + N10)

190 429 11
31 Cột điện bê tông ly tâm 18m – 13kN 18

(G8 + N10)

190 429 13
32 Cột điện bê tông ly tâm 20m – 9.2kN 20

(G10 + N10)

190 456 9,2
33 Cột điện bê tông ly tâm 20m – 11kN 20

(G10 + N10)

190 456 11
34 Cột điện bê tông ly tâm 20m – 13kN 20

(G10 + N10)

190 456 13
35 Cột điện bê tông ly tâm 20m – 14kN 20

(G10 + N10)

190 456 14

Xem thêm:

Phân loại, hình dạng và ký hiệu cột điện bê tông ly tâm

Phân loại các loại cột điện bê tông ly tâm

Dựa vào mục đích sử dụng, trạng thái ứng suất, kích thước, tải trọng và mômen uốn thì cột điện bê tông ly tâm được chia thành hai nhóm I và II như sau:

Đặc tính Cột nhóm I Cột nhóm II
Phân bố mô men un dạng N Phân b mô men uốn dạng T(2)
Mục đích sử dụng Truyền dẫn, phân phối điện Cấp điện cho các tuyến đường sắt, xe điện
Trạng thái ứng suất – Cốt thép không ứng lực trước

– Cốt thép ứng lực trước

Cốt thép ứng lực trước
Kích thước cơ bản Chiều dài 6m ÷ 22m, có thể được đúc liền hoặc nối từ hai hoặc ba đoạn cột(1) 8 m ÷ 14 m, đúc liền
Đường kính ngoài đầu cột 120mm, 140mm, 160mm, 190mm và 230mm 300mm, 350mm,

400mm

350mm
Tải trọng thiết kế 1kN.m ÷ 15kN.m
Mô men uốn thiết kế 50kN.m ÷ 110kN.m 90kN.m và 110kN.m

Xem thêm:

Cột điện bê tông ly tâm có hình dạng thế nào?

  • Với cột thuộc nhóm I: dạng côn cụt rỗng dài từ 6-22 m, mặt cắt tròn độ côn bằng 1,11% và 1,33% theo chiều dài cột.
  • Với cột thuộc nhóm II: dạng hình trụ rỗng dài từ 8-14 m

 

Cột hình côn trụ rỗng
Cột hình côn trụ rỗng
Cột hình trụ rỗng
Cột hình trụ rỗng

CHÚ THÍCH:

L – Chiều dài;

T1 – điểm đỡ uốn;

T2 – điểm chất tải;

h1 – chiều sâu chôn đất;

h2 – khoảng cách từ đầu cột đến điểm chất tải;

d1 – đường kính ngoài đầu cột;

d2 – đường kính ngoài đáy cột

d – đường kính ngoài cột trụ;

b – chiều dày cột;

H – chiều cao điểm chất tải.

Xem thêm:

Các ký hiệu dùng cho cột điện bê tông ly tâm

Các sản phẩm cột điện bê tông ly tâm được ký hiệu bằng các chữ cái và số như sau:

Theo trạng thái ứng suất:

  • Cột điện không ứng lực tước: NPC
  • Cột điện ứng lực trước: PC

Theo mục đích sử dụng:

  • Cột điện theo nhóm I: I
  • Cột điện theo nhóm II có mômen uốn dạng N: IIN
  • Cột điện theo nhóm II có mômen uốn dạng T: IIT

Theo kích thước cơ bản:

  • Chiều dài cột: 6m – 22m
  • Đường kính ngoài đầu cột nhóm I, mm: 120, 140, 160, 190, 230;
  • Đường kính ngoài cột nhóm II, mm: 300, 350, 400.

Theo tải trọng và mômen uốn thiết kế:

  • Tải trọng thiết kế của các cột điện thuộc nhóm I, kN: 1, 1,5, …13;
  • Mô men uốn thiết kế của cột điện thuộc nhóm II, kN.m: 50, …110.

Xem thêm:

Yêu cầu kỹ thuật đối với cột điện bê tông ly tâm

Đối với xi măng

Người ta sử dụng xi măng poóc lăng phù hợp với TCVN 2682:2009 hoặc xi măng poóc lăng hỗn hợp phù hợp với TCVN 6260:2009 để sản xuất cột điện bê tông cốt thép ly tâm.

Đối với vùng có môi trường xâm thực có thể sử dụng xi măng poóc lăng bền sun phát (PCSR) đạt  TCVN 6067:2004 hoặc xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát (PCBMSR, PCBHSR) đạt TCVN 7711:2013.

Có thể sử dụng xi măng poóc lăng khác kết hợp với các một số phụ gia hoạt tính để có thể đáp ứng  yêu cầu về khả năng chống xâm thực.

Đối với cốt liệu

ể sản xuất cột điện bê tông cốt thép ly tâm, các loại cốt liệu sử dụng có kích thước hạt cốt liệu không quá 25 mm và không được  lớn hơn 4/5 khoảng cách nhỏ nhất của cốt thép ứng lực trước (PC) và cốt thép dọc.

Các chỉ tiêu khác phải phù hợp với TCVN 7570:2006 đồng thời phải thỏa mãn các quy định của thiết kế.

Đối với nước

Sử dụng nước sạch đạt TCVN 4506:2012.

Yêu cầu kỹ thuật của cột điện bê tông ly tâm
Yêu cầu kỹ thuật của cột điện bê tông ly tâm

Đối với cốt thép

Cốt thép ứng lực trước (PC) phải đạt TCVN 6284-1:1997; TCVN 6284-2:1997; TCVN 6284-3:1997 hoặc  tiêu chuẩn tương đương.

Cốt thép thường đạt TCVN 1651-1:2008; TCVN 1651-2:2008 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.

Thép kết cấu đạt TCVN 5709:2009 hoặc tương đương.

Xem thêm: Thép titan có gỉ không? Ưu điểm và ứng dụng

Đối với bê tông

Đối với cột điện bê tông cốt thép ly tâm không ứng lực trước: Cường độ chịu nén của bê tông chế tạo cột điện bê tông cốt thép ly tâm khi đạt 28 ngày không được nhỏ hơn 30 MPa.

Đối với cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước với mẫu thử hình trụ 150x330mm: Cường độ chịu nén của bê tông chế tạo cột điện bê tông cốt thép ly tâm khi đạt 28 ngày không được nhỏ hơn 40 MPa.

Đối với các chất phụ gia

Các chất phụ gia trong sản xuất cột điện bê tông cốt thép ly tâm phải đạt yêu cầu của các TCVN 8826:2011, TCVN 8827:2011 và TCVN 10302:2014.

Xem thêm: Phụ gia bê tông R7 là gì? Có lợi ích gì khi sử dụng?

Báo giá cột điện ly tâm mới nhất 2024

Cọc ống  Thép Chiều dày bê tông (mm) Mác bê tông (Mpa) L max (m) Tải trọng làm việc (tấn) Tải trọng thi công (tấn) Giá m dài 
Chủ 
PRA250 5 Ф 7 60 60 12 50 75 – 100 187
PRA300 6 Ф 7 60 60 12 50 75 – 100 239
PRA300 12 Ф 7 60 60 13 50 75 – 100 285
PRA300 10 Ф 9 60 60 14 60 90 – 120 330
PRA350 7 Ф 7 65 60 15 60 90 – 120 296
PRA350 7 Ф 7 75 60 15 60 90 – 120 317
PRA400 10 Ф 7 80 60 15 80 120 – 160 401
PRA400 12 Ф 9 80 60 16 80 120 – 160 492
PRA400 15 Ф 9 80 60 18 80 120 – 160 549
PRA500 14 Ф 7 100 60 15 125 190 – 250 627
PRA500 12 Ф 10 100 60 18 125 190 – 250 739
PRA500 16 Ф 10 100 60 18 125 190 – 250 801
PRA600 18 Ф 7 100 60 18 170 255 – 340 762
PRA600 18 Ф 10 100 60 18 170 255 – 340 1.029
PRA600 25 Ф 10 100 60 18 170 255 – 340 1.151
PRA700 15 Ф 9 110 60 18 220 330 – 440 1.056
PRA700 21 Ф 10 110 60 18 220 330 – 440 1.314
PRA700 30 Ф 10 110 60 18 220 330 – 440 1.453

Xem thêm bảng giá dịch vụ ép cọc bê tông

Bảng giá cột điện bê tông ly tâm 2024
TT Chủng loại cột điện Giá bán ( Chưa VAT)
1 Cột điện BTLT 20m -11 kN 16.088.000
2 Cột điện BTLT 20m -13 kN 17.287.000
3 Cột điện BTLT 20m -14 kN 20.676.000
4 Cột điện BTLT 22m -9.2 kN 21.345.000

Xem thêm:

Đơn vị cung cấp dịch vụ bê tông tươi Chính Hãng – Giá tốt tại TP. HCM

Trên đây là toàn bộ thông tin về tiêu chuẩn và báo giá cột điện bê tông ly tâm mới nhất của chúng tôi để bạn tham khảo.

Trambetongtuoi.com tự hào là đơn vị cung cấp bê tông tươi, dịch vụ xây dựng hàng đầu với các tiêu chí sau:

  • Đảm bảo an toàn cho người thi công và sử dụng theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
  • Hệ thông trang thiết bị máy móc hiện đại, các kỹ sư, kiến trúc sư giàu kinh nghiệm sẽ mang đến sản phẩm chất lượng tốt nhất
  • Nguồn nhân công dồi dào đảm bảo hoàn thành đúng tiến trình đề ra
  • Hỗ trợ tư vấn miễn phí cực kỳ chi tiết

Liên hệ với chúng tôi ngay

  • Website:Trambetongtuoi.com 
  • Hotline: 0923.575.999 
  • Email: betongtuoi258@gmail.com

Trả lời

0923.575.999