Cột điện bê tông ly tâm ngày càng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng. Sản phẩm được sản xuất theo một dây chuyền khép kín và hiện đại kết hợp với quay ly tâm làm cho bê tông chắc chắn, bền vững hơn. Cùng chúng tôi tìm hiểu về cột điện bê tông ly tâm trong bài viết dưới đây nhé!
Thế nào là cột điện bê tông ly tâm?
Cột điện bê tông ly tâm hay còn được gọi là cột điện bê tông cốt thép ly tâm là loại cột điện được sản xuất theo tiêu chuẩn mới TCVN 5847:2016.
TCVN 5847:2016 ra đời và thay thế cho TCVN 5847:1994 và TCVN 5846:1994.
Một số ưu điểm vượt trội của cột điện bê tông ly tâm
- Cường độ bê tông, khả năng chống thấm, chống ăn mòn, bảo vệ cốt thép tốt hơn nhờ công nghệ quay ly tâm.
- Dễ dàng di chuyển và thi công do tiết diện và khối lượng giảm
- Có độ chịu lực kéo cao, tải dọc trục cao, mômen uốn lớn, phù hợp cho công trình trải trọng ngang lớn
- Chi phí sản xuất tiết kiệm
- Có thể đóng xuyên qua các lớp địa hình cứng mà không xuất hiện hiệu ứng gây xoắn nứt
- Thời gian sản xuất nhanh, có thể vận chuyển ngay sau khi dỡ khuôn
Thông số kỹ thuật của cột điện bê tông ly tâm từ 6m đến 20m
STT | CHỦNG LOẠI CỘT | CHIỀU DÀI (m) | ĐƯỜNG KÍNH NGỌN (mm) | ĐƯỜNG KÍNH GỐC (mm) | LỰC ĐẦU CỘT (kN) |
1 | Cột điện bê tông ly tâm 6m – 3.5kN | 6,0 | 140 | 220 | 3,5 |
2 | Cột điện bê tông ly tâm 6.5m – 3.0kN | 6,5 | 140 | 226 | 3,0 |
3 | Cột điện bê tông ly tâm 6.5m – 3.5kN | 6,5 | 140 | 226 | 3,5 |
4 | Cột điện bê tông ly tâm 7.0m – 3.0kN | 7,0 | 160 | 253 | 3,0 |
5 | Cột điện bê tông ly tâm 7.0m – 3.5kN | 7,0 | 160 | 253 | 3,5 |
6 | Cột điện bê tông ly tâm 7.0m – 4.3kN | 7,0 | 160 | 253 | 4,3 |
7 | Cột điện bê tông ly tâm 7.0m – 5.0kN | 7,0 | 160 | 253 | 5,0 |
8 | Cột điện bê tông ly tâm 7.5m – 3.0kN | 7,5 | 160 | 260 | 3,0 |
9 | Cột điện bê tông ly tâm 7.5m – 3.4kN | 7,5 | 160 | 260 | 5,4 |
10 | Cột điện bê tông ly tâm 8.0m – 3.0kN | 8,0 | 160 | 266 | 3,0 |
11 | Cột điện bê tông ly tâm 8.0m – 3.5kN | 8,0 | 160 | 266 | 3,5 |
12 | Cột điện bê tông ly tâm 8.0m – 4.3kN | 8,0 | 160 | 266 | 4,3 |
13 | Cột điện bê tông ly tâm 8.5m – 3.0kN | 8,5 | 160 | 273 | 3,0 |
14 | Cột điện bê tông ly tâm 8.5m – 4.3kN | 8,5 | 160 | 273 | 4,3 |
15 | Cột điện bê tông ly tâm 9.0m – 3.5kN | 9,0 | 190 | 310 | 3,5 |
16 | Cột điện bê tông ly tâm 9.0m – 5.0kN | 9,0 | 190 | 310 | 5,0 |
17 | Cột điện bê tông ly tâm 10m – 3.0kN | 10 | 190 | 323 | 3,0 |
18 | Cột điện bê tông ly tâm 10m – 4.3kN | 10 | 190 | 323 | 4,3 |
19 | Cột điện bê tông ly tâm 10m – 5.0kN | 10 | 190 | 323 | 5,0 |
20 | Cột điện bê tông ly tâm 12m – 7.2kN | 12 | 190 | 360 | 7,2 |
21 | Cột điện bê tông ly tâm 12m – 9.0kN | 12 | 190 | 360 | 9.0 |
22 | Cột điện bê tông ly tâm 12m – 10kN | 12 | 190 | 360 | 10 |
23 | Cột điện bê tông ly tâm 14m – 9.2kN | 14
(G4 + N10) |
190 | 376 | 9,2 |
24 | Cột điện bê tông ly tâm 14m – 11kN | 14
(G4 + N10) |
190 | 376 | 11 |
25 | Cột điện bê tông ly tâm 14m – 13kN | 14
(G4 + N10) |
190 | 376 | 13 |
26 | Cột điện bê tông ly tâm 16m – 9.2kN | 16
(G6 + N10) |
190 | 403 | 9,2 |
27 | Cột điện bê tông ly tâm 16m – 11kN | 16
(G6 + N10) |
190 | 403 | 11 |
28 | Cột điện bê tông ly tâm 16m – 13kN | 16
(G6 + N10) |
190 | 403 | 13 |
29 | Cột điện bê tông ly tâm 18m – 9.2kN | 18
(G8 + N10) |
190 | 429 | 9,2 |
30 | Cột điện bê tông ly tâm 18m – 11kN | 18
(G8 + N10) |
190 | 429 | 11 |
31 | Cột điện bê tông ly tâm 18m – 13kN | 18
(G8 + N10) |
190 | 429 | 13 |
32 | Cột điện bê tông ly tâm 20m – 9.2kN | 20
(G10 + N10) |
190 | 456 | 9,2 |
33 | Cột điện bê tông ly tâm 20m – 11kN | 20
(G10 + N10) |
190 | 456 | 11 |
34 | Cột điện bê tông ly tâm 20m – 13kN | 20
(G10 + N10) |
190 | 456 | 13 |
35 | Cột điện bê tông ly tâm 20m – 14kN | 20
(G10 + N10) |
190 | 456 | 14 |
Xem thêm:
- Bảng báo giá bê tông tươi cập nhật mới nhất 2024
Phân loại, hình dạng và ký hiệu cột điện bê tông ly tâm
Phân loại các loại cột điện bê tông ly tâm
Dựa vào mục đích sử dụng, trạng thái ứng suất, kích thước, tải trọng và mômen uốn thì cột điện bê tông ly tâm được chia thành hai nhóm I và II như sau:
Đặc tính | Cột nhóm I | Cột nhóm II | ||
Phân bố mô men uốn dạng N | Phân bố mô men uốn dạng T(2) | |||
Mục đích sử dụng | Truyền dẫn, phân phối điện | Cấp điện cho các tuyến đường sắt, xe điện | ||
Trạng thái ứng suất | – Cốt thép không ứng lực trước
– Cốt thép ứng lực trước |
Cốt thép ứng lực trước | ||
Kích thước cơ bản | Chiều dài | 6m ÷ 22m, có thể được đúc liền hoặc nối từ hai hoặc ba đoạn cột(1) | 8 m ÷ 14 m, đúc liền | |
Đường kính ngoài đầu cột | 120mm, 140mm, 160mm, 190mm và 230mm | 300mm, 350mm,
400mm |
350mm | |
Tải trọng thiết kế | 1kN.m ÷ 15kN.m | – | – | |
Mô men uốn thiết kế | – | 50kN.m ÷ 110kN.m | 90kN.m và 110kN.m |
Xem thêm:
- Báo giá con kê bê tông cập nhật mới nhất 2024
Cột điện bê tông ly tâm có hình dạng thế nào?
- Với cột thuộc nhóm I: dạng côn cụt rỗng dài từ 6-22 m, mặt cắt tròn độ côn bằng 1,11% và 1,33% theo chiều dài cột.
- Với cột thuộc nhóm II: dạng hình trụ rỗng dài từ 8-14 m
CHÚ THÍCH: |
L – Chiều dài;
T1 – điểm đỡ uốn; T2 – điểm chất tải; h1 – chiều sâu chôn đất; h2 – khoảng cách từ đầu cột đến điểm chất tải; |
d1 – đường kính ngoài đầu cột;
d2 – đường kính ngoài đáy cột d – đường kính ngoài cột trụ; b – chiều dày cột; H – chiều cao điểm chất tải. |
Xem thêm:
- Bảng báo giá bê tông tươi tại TP HCM cập nhật mới nhất 2024
Các ký hiệu dùng cho cột điện bê tông ly tâm
Các sản phẩm cột điện bê tông ly tâm được ký hiệu bằng các chữ cái và số như sau:
Theo trạng thái ứng suất:
- Cột điện không ứng lực tước: NPC
- Cột điện ứng lực trước: PC
Theo mục đích sử dụng:
- Cột điện theo nhóm I: I
- Cột điện theo nhóm II có mômen uốn dạng N: IIN
- Cột điện theo nhóm II có mômen uốn dạng T: IIT
Theo kích thước cơ bản:
- Chiều dài cột: 6m – 22m
- Đường kính ngoài đầu cột nhóm I, mm: 120, 140, 160, 190, 230;
- Đường kính ngoài cột nhóm II, mm: 300, 350, 400.
Theo tải trọng và mômen uốn thiết kế:
- Tải trọng thiết kế của các cột điện thuộc nhóm I, kN: 1, 1,5, …13;
- Mô men uốn thiết kế của cột điện thuộc nhóm II, kN.m: 50, …110.
Xem thêm:
- Bảng báo giá bê tông tươi tại TP HCM cập nhật mới nhất 2024
Yêu cầu kỹ thuật đối với cột điện bê tông ly tâm
Đối với xi măng
Người ta sử dụng xi măng poóc lăng phù hợp với TCVN 2682:2009 hoặc xi măng poóc lăng hỗn hợp phù hợp với TCVN 6260:2009 để sản xuất cột điện bê tông cốt thép ly tâm.
Đối với vùng có môi trường xâm thực có thể sử dụng xi măng poóc lăng bền sun phát (PCSR) đạt TCVN 6067:2004 hoặc xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát (PCBMSR, PCBHSR) đạt TCVN 7711:2013.
Có thể sử dụng xi măng poóc lăng khác kết hợp với các một số phụ gia hoạt tính để có thể đáp ứng yêu cầu về khả năng chống xâm thực.
Đối với cốt liệu
ể sản xuất cột điện bê tông cốt thép ly tâm, các loại cốt liệu sử dụng có kích thước hạt cốt liệu không quá 25 mm và không được lớn hơn 4/5 khoảng cách nhỏ nhất của cốt thép ứng lực trước (PC) và cốt thép dọc.
Các chỉ tiêu khác phải phù hợp với TCVN 7570:2006 đồng thời phải thỏa mãn các quy định của thiết kế.
Đối với nước
Sử dụng nước sạch đạt TCVN 4506:2012.
Đối với cốt thép
Cốt thép ứng lực trước (PC) phải đạt TCVN 6284-1:1997; TCVN 6284-2:1997; TCVN 6284-3:1997 hoặc tiêu chuẩn tương đương.
Cốt thép thường đạt TCVN 1651-1:2008; TCVN 1651-2:2008 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
Thép kết cấu đạt TCVN 5709:2009 hoặc tương đương.
Xem thêm: Thép titan có gỉ không? Ưu điểm và ứng dụng
Đối với bê tông
Đối với cột điện bê tông cốt thép ly tâm không ứng lực trước: Cường độ chịu nén của bê tông chế tạo cột điện bê tông cốt thép ly tâm khi đạt 28 ngày không được nhỏ hơn 30 MPa.
Đối với cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước với mẫu thử hình trụ 150x330mm: Cường độ chịu nén của bê tông chế tạo cột điện bê tông cốt thép ly tâm khi đạt 28 ngày không được nhỏ hơn 40 MPa.
Đối với các chất phụ gia
Các chất phụ gia trong sản xuất cột điện bê tông cốt thép ly tâm phải đạt yêu cầu của các TCVN 8826:2011, TCVN 8827:2011 và TCVN 10302:2014.
Xem thêm: Phụ gia bê tông R7 là gì? Có lợi ích gì khi sử dụng?
Báo giá cột điện ly tâm mới nhất 2024
Cọc ống | Thép | Chiều dày bê tông (mm) | Mác bê tông (Mpa) | L max (m) | Tải trọng làm việc (tấn) | Tải trọng thi công (tấn) | Giá m dài |
Chủ | |||||||
PRA250 | 5 Ф 7 | 60 | 60 | 12 | 50 | 75 – 100 | 187 |
PRA300 | 6 Ф 7 | 60 | 60 | 12 | 50 | 75 – 100 | 239 |
PRA300 | 12 Ф 7 | 60 | 60 | 13 | 50 | 75 – 100 | 285 |
PRA300 | 10 Ф 9 | 60 | 60 | 14 | 60 | 90 – 120 | 330 |
PRA350 | 7 Ф 7 | 65 | 60 | 15 | 60 | 90 – 120 | 296 |
PRA350 | 7 Ф 7 | 75 | 60 | 15 | 60 | 90 – 120 | 317 |
PRA400 | 10 Ф 7 | 80 | 60 | 15 | 80 | 120 – 160 | 401 |
PRA400 | 12 Ф 9 | 80 | 60 | 16 | 80 | 120 – 160 | 492 |
PRA400 | 15 Ф 9 | 80 | 60 | 18 | 80 | 120 – 160 | 549 |
PRA500 | 14 Ф 7 | 100 | 60 | 15 | 125 | 190 – 250 | 627 |
PRA500 | 12 Ф 10 | 100 | 60 | 18 | 125 | 190 – 250 | 739 |
PRA500 | 16 Ф 10 | 100 | 60 | 18 | 125 | 190 – 250 | 801 |
PRA600 | 18 Ф 7 | 100 | 60 | 18 | 170 | 255 – 340 | 762 |
PRA600 | 18 Ф 10 | 100 | 60 | 18 | 170 | 255 – 340 | 1.029 |
PRA600 | 25 Ф 10 | 100 | 60 | 18 | 170 | 255 – 340 | 1.151 |
PRA700 | 15 Ф 9 | 110 | 60 | 18 | 220 | 330 – 440 | 1.056 |
PRA700 | 21 Ф 10 | 110 | 60 | 18 | 220 | 330 – 440 | 1.314 |
PRA700 | 30 Ф 10 | 110 | 60 | 18 | 220 | 330 – 440 | 1.453 |
Xem thêm bảng giá dịch vụ ép cọc bê tông
TT | Chủng loại cột điện | Giá bán ( Chưa VAT) |
---|---|---|
1 | Cột điện BTLT 20m -11 kN | 16.088.000 |
2 | Cột điện BTLT 20m -13 kN | 17.287.000 |
3 | Cột điện BTLT 20m -14 kN | 20.676.000 |
4 | Cột điện BTLT 22m -9.2 kN | 21.345.000 |
Xem thêm:
- Bảng báo giá bê tông tươi tại TP HCM mới nhất hôm nay
Đơn vị cung cấp dịch vụ bê tông tươi Chính Hãng – Giá tốt tại TP. HCM
Trên đây là toàn bộ thông tin về tiêu chuẩn và báo giá cột điện bê tông ly tâm mới nhất của chúng tôi để bạn tham khảo.
Trambetongtuoi.com tự hào là đơn vị cung cấp bê tông tươi, dịch vụ xây dựng hàng đầu với các tiêu chí sau:
- Đảm bảo an toàn cho người thi công và sử dụng theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
- Hệ thông trang thiết bị máy móc hiện đại, các kỹ sư, kiến trúc sư giàu kinh nghiệm sẽ mang đến sản phẩm chất lượng tốt nhất
- Nguồn nhân công dồi dào đảm bảo hoàn thành đúng tiến trình đề ra
- Hỗ trợ tư vấn miễn phí cực kỳ chi tiết
Liên hệ với chúng tôi ngay
- Website:Trambetongtuoi.com
- Hotline: 0923.575.999
- Email: betongtuoi258@gmail.com