Bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm chi tiết

Việc tính toán lượng thép tròn mạ kẽm cần mua một cách chính xác sẽ giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều loại chi phí như chi phí nguyên vật liệu, chi phí quản lý kho bãi, chi phí vận chuyển,… Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm mời bạn tham khảo.

Bảng tra trọng lượng thép ống tròn chi tiết

Trọng lượng thép ống tròn tôn mạ kẽm

Đây là bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm thường:

Đường kính ngoài (mm) Chiều dài cây thép (m) Độ dày (mm) Trọng lượng 1 cây thép (kg)
21.2 phi 6 1.6 4.64
2.1 5.94
2.6 7.26
26.65 phi 6 1.6 5.93
2.1 7.70
2.6 9.36
33.5 phi 6 1.6 7.56
2.1 9.76
2.9 13.14
3.2 14.40
42.2 phi 6 1.6 9.62
2.1 12.47
2.9 16.87
3.2 18.69
48.1 phi 6 1.6 11.00
2.1 14.30
2.5 16.98
2.9 19.38
3.2 21.42
3.6 23.71
59.9 phi 6 1.9 16.30
2.5 21.24
3.2 26.86
3.6 30.18
4.0 33.10

Thép ống tròn mạ kẽm mà dạng tôn thường có thành ống mỏng. Bề mặt thép được phủ một lớp kẽm đủ để bảo vệ cho ống thép sử dụng được trong những môi trường khác nhau. Tuổi thọ của loại thép ống này có thế kéo dài từ 50 đến 100 năm tùy vào điều kiện sử dụng.

Thép ống tròn mạ kẽm dạng tôn
Thép ống tròn mạ kẽm dạng tôn

>>> Xem thêm: Bảng tra trọng lượng riêng của thép trong xây dựng mới nhất hiện nay

Trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng

Đây là bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng:

Đường kính ngoài (mm) Chiều dài cây thép (m) Độ dày (mm) Trọng lượng 1 cây thép (kg)
21 phi 6 1.6 4.64
1.9 5.48
2.1 5.94
2.3 6.44
2.6 7.26
27 phi 6 1.6 5.93
1.9 6.96
2.1 7.70
2.3 8.29
2.6 9.36
34 phi 6 1.6 7.56
1.9 8.89
2.1 9.76
2.3 10.72
2.5 11.46
2.6 11.89
2.9 13.13
3.2 14.40
42 phi 6 1.6 9.62
1.9 11.34
2.1 12.47
2.3 13.56
2.6 15.24
2.9 16.87
3.2 18.6
49 phi 6 1.6 11.00
1.9 12.99
2.1 14.30
2.3 15.59
2.5 16.98
2.6 17.50
2.7 18.14
2.9 19.38
3.2 21.42
3.6 23.71
60 phi 6 1.9 16.30
2.1 17.97
2.3 19.61
2.6 22.16
2.7 22.85
2.9 24.48
3.2 26.86
3.6 30.18
4.0 33.10
76 phi 6 2.1 22.85
2.3 24.96
2.5 27.04
2.6 28.08
2.7 29.14
2.9 31.37
3.2 34.26
3.6 38.58
4.0 42.40
90 phi 6 2.1 26.80
2.3 29.28
2.5 31.74
2.6 32.97
2.7 34.22
2.9 36.83
3.2 40.32
3.6 45.14
4.0 50.22
4.5 55.80
114 phi 6 2.5 41.06
2.7 44.29
2.9 47.48
3.0 49.07
3.2 52.59
3.6 58.50
4.0 64.84
4.5 73.20
4.6 78.16
141 phi 6 3.96 80.46
4.78 96.54
5.16 103.95
5.56 111.66
6.35 126.80
168 phi 6 3.96 96.24
4.78 115.62
5.16 124.56
5.56 133.86
6.35 152.16
219 phi 6 3.96 126.06
4.78 151.56
5.16 163.32
5.56 175.68
6.35 199.86

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ dài hơn loại mạ kẽm thường. Do được ngâm vào trong một bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ lên tới 450°C nên ống thép có khả năng chịu nhiệt cao hơn rất nhiều. Loại ống này sẽ thích hợp hơn trong việc chuyên chử dàu khí, hóa chất,… có nhiệt độ và độ ăn mòn cao.

Thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng

>>> Xem thêm: Công thức tính hàm lượng cốt thép trong 1m3 bê tông đạt chuẩn

Công thức tính trọng lượng ống thép mạ kẽm

Đây là công thức tính trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm đơn vị là kg/cây:

0.003141 x Độ dày (mm) x [Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m)

Ví dụ: Sản phẩm thép ống mạ kẽm F25.4 có đường kính ngoài là 25.4mm, độ dày 1.2mm và chiều dài 6m sẽ có trọng lượng là: 

0.003141 x 1.2 x [25.4 – 1.2] x 7.85 x 4 = 4.3 kg/cây

Từ trọng lượng của 1 cây thép ống mạ kẽm này bạn có thể tính tổng chiều dài cần sử dụng cho công trình. Từ đó thay vào công thức trên để cho ra tổng trọng lượng thép mà bạn cần mua.

Công thức tính trọng lượng thép ống tròn
Công thức tính trọng lượng thép ống tròn

Trên đây là bài viết về bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm chi tiết đã được Trạm Bê Tông Tươi tổng hợp nhằm cung cấp thông tin bổ ích cho quý khách hàng. Nếu quý khách hàng có nhu cầu được tư vấn và giải đáp về sản phẩm, dịch vụ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các kênh sau:

  • Địa chỉ: T2 – Số 24 – Lô D7, Khu Đô Thị Mới Geleximco, Lê Trọng Tấn, La Phù, Hoài Đức, Hà Nội
  • Hotline/Zalo: 082 555 0 555
  • Website: Trambetongtuoi.com

Trả lời

082 555 0 555