Cọc vuông bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hiện nay bởi sự tiện lợi cũng như đa da dạng về kích thước phù hợp với mọi công trình. Cùng Trạm bê tông tươi tìm hiểu chi tiết về loại vật liệu này trong bài viết dưới đây nhé!
Cọc vuông bê tông cốt thép
Cọc vuông bê tông cốt thép là gì?
Cọc vuông bê tông cốt thép được chia thành hai loại là cọc vuông cốt thép thường vàc cọc vuông cốt thép dự ứng lực có tác dụng để tăng cường sức chịu tải của nền móng nhà trong các công trình dân dụng hoặc các công trình có tải trọng lớn như nhà máy công nghiệp, trung tâm thương mại, cầu đường, cảng biển,…
Cọc vuông bê tông cốt thép có khả năng chịu uốn, chịu nén cùng độ chịu tải cao nên phù hợp để xây dựng nền móng cho nhiều công trình khác nhau. Còn cọc vuông bê tông cốt thép dự ứng lực chủ yếu được dùng trong các cấu kiện chịu nén.
Cọc được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật đã được quy định hoặc cũng có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy thuộc vào nhu cầu cũng như thiết kế của công trình. Quý khách có thể tham khảo thêm giá dịch vụ thi công ép cọc bê tông của chúng tôi đưa ra.
Thông số kỹ thuật của cọc vuông bê tông cốt thép
Thông số kỹ thuật cọc vuông bê tông cốt thép thường
TYPE
Loại cọc |
PILE LENGTH
Chiều dài cọc (m/Segment) |
CONCRETE STRENGTH
Cường độ bê tông (MPa) |
MAIN STEEL BAR
Thép chủ (mm) |
SPIRAL STEEL
Thép đai (mm) |
Recommended Max.Axial Working Load (T) |
250×250 | 6.0 ÷ 10.0 | 30 ÷ 40 | 4Þ16 ÷ 4Þ18 | Þ6 | 85 ÷ 110 |
300×300 | 6.0 ÷ 12.0 | 30 ÷ 40 | 4Þ18 ÷ 4Þ20 | Þ6 | 120 ÷ 150 |
350×350 | 6.0 ÷ 14.0 | 30 ÷ 40 | 4Þ20 ÷ 4Þ22 | Þ6 ÷ Þ8 | 160 ÷ 220 |
400×400 | 6.0 ÷ 15.0 | 30 ÷ 40 | 4Þ20 ÷ 8Þ22 | Þ6 ÷ Þ8 | 200 ÷ 290 |
450×450 | 6.0 ÷ 18.0 | 40 ÷ 50 | 8Þ22 ÷ 12Þ25 | Þ8 ÷ Þ10 | 310 ÷ 410 |
500×500 | 6.0 ÷ 23.0 | 40 ÷ 50 | 8Þ25 ÷ 12Þ25 | Þ8 ÷ Þ10 | 360 ÷ 480 |
Thông số kỹ thuật cọc vuông bê tông cốt thép dự ứng lực trước
TYPE
Loại cọc |
PILE LENGTH
Chiều dài cọc (m/Segment) |
CONCRETE STRENGTH
Cường độ bê tông (MPa) |
MAIN STEEL BAR
Thép chủ (mm) |
SPIRAL STEEL
Thép đai (mm) |
Recommended Max.Axial Working Load (T) |
250×250 | 6.0 ÷ 13.0 | 50 ÷ 60 | 4Þ7.1 ÷ 4Þ9.0 | Þ6 | 100 ÷ 130 |
300×300 | 6.0 ÷ 15.0 | 50 ÷ 60 | 4Þ9.0 ÷ 4Þ10.7 | Þ6 | 140 ÷ 180 |
350×350 | 6.0 ÷ 17.0 | 50 ÷ 60 | 4Þ9.0 ÷ 4Þ12.6 | Þ6 | 200 ÷ 250 |
400×400 | 6.0 ÷ 18.0 | 50 ÷ 60 | 8Þ9.0 ÷ 4Þ12.6 | Þ6 ÷ Þ8 | 260 ÷ 330 |
450×450 | 6.0 ÷ 19.0 | 50 ÷ 60 | 4Þ12.6 ÷ 4Þ15.24 | Þ8 ÷ Þ10 | 340 ÷ 420 |
Ứng dụng của cọc vuông cốt thép trong xây dựng hiện nay
Cọc vuông bê tông cốt thép có độ bền cùng khả năng chịu được tải trọng lớn với đa dạng kích thước từ 200×200, 250×250, 300×300, 350×350, 400×400, 500×500,… thậm chí là có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng nên phù hợp với nhiều loại, nhiều kích thước công trình khác nhau từ nhà ở dân dụng cho đến các công trình lớn như trung tâm thương mịa, khách sạn, bến cảng, cầu đường,…
Ưu điểm của cọc vuông bê tông cốt thép:
+ Sản xuất bởi hệ thống máy móc kết hợp cùng công nghệ hiện đại trong các nhà máy nên đạt chất lượng tốt, ổn định, và có độ đồng đều nhất định đồng thời khắc phục được các nhược điểm về chất lượng của các loại cọc bê tông đúc tại chỗ ở công trường.
+ Đa dạng kích thước cọc: 200×200, 250×250, 250×250, 300×300, 500×500,…
+ Cường độ bê tông trong thực tế có thể đạt được nhưu trong thiết kế sau khoảng 7 ngày giúp tiết kiệm thời gian thi công.
+ Mác bê tông từ 25-60MPa cùng với các mũi cọc được thiết kế đặc biệt giúp cọc có thể xuyên qua các địa hình có bề mặt là lớp đất cứng.
+ Có khả năng triệt tiêu được ứng suất kéo nên phù hợp với các phương án ép và đóng cọc.
+ Mô men kháng uống của cọc cuông bê tông cốt thép dự ứng lực cao hơn mô men kháng uống cọc vuông RC có tác dụng chống nứt cọc trong quá trình vận chuyển.
Báo giá cọc vuông bê tông cốt thép
Khi tiến hàng thi công bất cứ hạng mục nào, bạn đều băn khoăn không biết chi phí thi công là bao nhiêu để chuẩn bị được mức kinh phí dự tính cho công trình của mình. Dưới đây là bảng báo giá cọc vuông bê tông tại Trạm bê tông tươi cho bạn tham khảo:
STT | Tiết diện cọc Vuông | Mác cọc bê tông | Đơn giá cọc/md |
1 | Cọc vuông cốt thép 250×250 phi 14 | #250 | 195.000đ |
2 | Cọc vuông cốt thép 250×250 phi 16 | #250 | 210.000đ |
3 | Cọc vuông cốt thép 300×300 phi 16 | #300 | 240.000 – 250.000đ |
4 | Cọc vuông cốt thép 300×300 phi 18 | #300 | 300.000 – 310.000đ |
5 | Cọc vuông cốt thép 350×350 phi 16 | #300 | Liên hệ tư vấn |
6 | Cọc vuông cốt thép 350×350 phi 18 | #300 | Liên hệ tư vấn |
7 | Cọc vuông cốt thép 350×350 phi 20 | #300 | Liên hệ tư vấn |
Giá nhân công ép cọc vuông bê tông cốt thép bằng máy tải và robot tự hành
STT | Hạng mục thi công Tải, Robot | Khối lượng < 1.000md | Khối lượng > 1.000md |
1 | Cọc Vuông cốt thép 300×300 | 70 – 100 triệu | 50 – 70.000đ |
2 | Cọc Vuông cốt thép 350×350 | 80 – 150 triệu | 50 – 70.000đ |
Trạm bê tông tươi – Địa chỉ cung cấp và thi công ép cọc bê tông cốt thép uy tín
Với hơn mười năm trong ngành xây dựng, là đối tác cung cấp và thi công ép cọc bê tông cho rất nhiều dự án, công trình lớn Trạm bê tông tươi đang dần khẳng định được vị trí của mình trong lòng khách hàng bởi chất lượng và dịch vụ tận tâm hàng đầu hiện nay.
Trạm bê tông tươi tự tin cam kết:
+ 100% các sản phẩm cọc bê tông được sản xuất tại nhà máy theo công nghệ cùng hệ thống máy móc trang thiết bị hiện đại nhất và luôn được cập nhật mới mỗi ngày nên đảm bảo chất lượng luôn đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
+ Đội ngũ thực hiện, thi công, giám sát đều là những người có trách nhiệm, chuyên môn kỹ thuật được đào tạo bài bản cùng những kinh nghiệm thực tế vô cùng phong phú đảm bảo mang đến cho bạn những công trình đạt chất lượng và sự hài lòng nhất.
+ Thời gian thi công nhanh chóng mà vẫn đảm bảo an toàn trong quá trình thi công cũng như an toàn cho khách hàng khi sử dụng sau này mà chi phí thi công vô cùng hợp lý.
+ Luôn hỗ trợ tư vấn, giải đáp thắc mắc 24/7 bởi đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, tận tình.
Nếu bạn có ý định mua và thi công cọc vuông bê tông cốt thép cho công trình của mình thì bạn thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ sau:
Website: Trambetongtuoi.com
Hotline: 0976 523 388
Email: betongtuoi258@gmail.com