Bê tông tươi là sản phẩm hiện đang được ưa chuộng trong lĩnh vực xây dựng. Vậy, bê tông tươi là gì? Bảng báo giá bê tông tươi tại quận Cầu Giấy ra sao? Bê tông tươi có những ưu và nhược điểm gì? Tất cả những thắc mắc trên sẽ được Trambetongtuoi.com chúng tôi giải đáp qua bài viết sau đây. “ kính mời quý khách hàng cùng tham khảo”.
Bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Cầu Giấy.
Trambetongtuoi.com chúng tôi là đơn vị đi đầu và là số 01 trong lĩnh vực sản xuất bê tông. Vì vậy, giá thành bê tông tươi tại công ty chúng tôi là sản phẩm có giá thành tốt nhất cạnh tranh nhất trên địa bàn Quận và Thành Phố. Chúng tôi xin chân thành gửi tới quý khách bảng báo giá chi tiết như sau :
BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI | |||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | ||||
Bê tông tươi M100# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 650.000đ | 710.000đ |
Bê tông tươi M150# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 680.000đ | 750.000đ |
Bê tông tươi M200# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 710.000đ | 800.000đ |
Bê tông tươi M250# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 750.000đ | 840.000đ |
Bê tông tươi M300# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 800.000đ | 860.000đ |
Bê tông tươi M350# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 850.000đ | 910.000đ |
Bê tông tươi M400# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 880.000đ | 950.000đ |
Bê tông tươi M450# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá trên chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Xem thêm chi tiết bảng báo giá dịch bê tông tươi quận Cầu Giấy TẠI ĐÂY
Bảng báo giá bơm bê tông tại Quận Cầu Giấy.
BẢNG GIÁ BƠM BÊ TÔNG | |||||
STT | HẠNG MỤC BƠM | ĐƠN GIÁ BƠM | GHI CHÚ | ||
I | BƠM NGANG | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | ||
(đồng/m3) | (đồng/ca) | ||||
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 04: | 40.000đ/m3 | 2.600.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 6h. | |
1.2 | Bơm cấu kiện ( Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
1.3 | Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
II | BƠM CẦN 32M-43M | Q>35 m3 | Q≤ 35 m3 | ||
(đồng/m3) | (đồng/ca) | ||||
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót… | 50.000đ/m3 | 1.900.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần | |
2.2 | Bơm cấu kiện ( Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 57.000đ/m3 | 2.200.000đ/ca | ||
2.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
2.4 | Chuyển chân bơm : | 280.000đ/lần | |||
III | BƠM CẦN 46M-56M | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | ||
(đồng/ca) | (đồng/ca) | ||||
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 04: | 58.000đ/m3 | 3.550.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần | |
3.2 | Bơm cấu kiện ( Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 60.000đ/m3 | 3.850.000đ/ca | ||
3.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
3.4 | Chuyển chân bơm : | 480.000đ/ lần | |||
IV | CA DỰ PHÒNG | ||||
4.1 | Ca chờ | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã chờ 04 giờ tính từ thời điểm xe đến công trình | ||
4.2 | Ca hoãn | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá trên chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Quý khách vui lòng liên hệ qua địa chỉ:
- Wedsite: Trambetongtuoi.com
- Hotline/Zalo: 082 555 0 555.
Bê tông tươi là gì?
Bê tông tươi hay còn được gọi là bê tông thương phẩm. Đây là sản phẩm được hình thành dựa trên sự kết dính từ các hỗn hợp nguyên liệu từ : (Cát, đá, xi măng, nước, chất kết dính và các thành phần phụ gia bê tông). Sau khi qua quá trình đông kết tạo nên một tảng ví như một tảng đá, được sự kiểm định nghiêm ngặt từ những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực xây dựng. Người ta định nghĩa đó là bê tông tươi.
Bê tông tươi có những cường độ chịu nén khác nhau được gọi là mác bê tông được gọi tắt là (M). Mỗi cường độ đều có độ chịu nén và giá thành nhất định, dựa trên tỷ lệ pha trộn nguyên liệu khác nhau. Mỗi mác bê tông được kiểm định nghiêm ngặt được kiểm tra tại nơi thí nghiệm bê tông đạt tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam (TCVN) của bộ xây dựng.
Mác bê tông.
Các mác bê tông bao gồm : Mác 100 ;150 ; 200 ; 250 ; 300 ; 350 ; 400 ; 450 ; 500 ; 550 ; 600 ; 650 và mác 700. Thông thường, mác 250 và M300 được sử dụng nhiều nhất cho các công trình nhà ở dân dụng, nhà phố. Các công trình lớn sử dụng cường độ mác cao hơn.
Những ưu và nhược điểm của bê tông tươi.
Ưu điểm:
- Tiết kiệm chi phí.
- Thi công nhanh chóng.
- Tiết kiệm diện tích tập kết vật liệu.
- Sử dụng hữu ích cho các công trình nhà phố.
- Phù hợp với các công trình có diện tích thi công nhỏ hẹp.
- Đảm bảo tiến độ thi công.
- Không gây ra tiếng ồn ào và không gây ô nhiễm môi trường xung quanh.
- Tiết kiệm chi phí thuê nhân công hiệu quả nhất.
Nhược điểm:
- Bê tông tươi là hãng bê tông được trộn sẵn và chỉ việc dùng bơm trực tiếp vào công trình. Nên chất lượng bê tông khó có thể kiểm soát được. Nếu như chủ đầu tư không chị khó tìm hiểu kỹ lưỡng trước khi đặt hàng và lựa chọn những đơn vị cung cấp bê tông giá rẻ, kém chất lượng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến công trình đang thi công.
- Trên thị trường có rất nhiều công ty đơn vị cung cấp bê tông tươi (bê tông thương phẩm).Nhưng cũng có một vài nhà cung cấp làm việc thiếu trách nhiệm. Chỉ mong kiếm được lợi nhuận trước mắt nên đã hạ giảm giá bê tông tươi xuống bằng cách sử dụng những loại bê tông kém chất lượng, không đạt chuẩn mác, bê tông được trộn sau vài tiếng vẫn chưa được sử dụng hay qua mắt các nhà đầu tư bằng cách trộn bê tông không đúng tỷ lệ, loại mác bê tông không đạt yêu cầu,…
- Về cơ bản, chi phí đổ bê tông tươi sẽ thấp hơn khi đổ bê tông tự trộn. Tuy nhiên, với những công trình có diện tích quá bé thì chi phí sử dụng bê tông tươi lại cao hơn vì phải tốn chi phí để mua một ca bơm để dẫn bê tông lên đến công trình chứ xe bê tông không trực tiếp vào tận công trình để đổ được.
Đặt mua bê tông.
Trước khi lựa chọn bê tông tươi làm vật liệu để thi công công trình của quý vị. Thì quý vị hãy tham khảo trước những mặt tốt và mặt xấu của bê tông tươi. Hãy liên hệ ngay với Trambetongtuoi.com chúng tôi để giải đáp những thắc mắc của quý vị nhé.
Để hiểu rõ hơn trong quá trình lựa chọn Bê Tông tươi. Quý khách hãy liên hệ ngày cho chúng tôi qua Trambetongtuoi.com. hoặc liên hệ Hotline: 082 555 0 555 để được giải đáp những thắc mác trong quá trình lựa chọn loại bê tông và cũng như là biết thêm thông tin về giá bê tông tươi tại Tp Hà Nội.
Liên hệ Gấp cho chúng tôi theo hotline đường dây nóng: 082 555 0 555.